Tiêu chuẩn PMC
- Danh mục: Ban quản lý tòa nhà
PMC cung cấp đầy đủ các dịch vụ quản lý cho các tòa nhà với cam kết:
- Chi phí hiệu quả: Chúng tôi đưa ra mức phí quản lý toàn diện mà hoàn toàn không có khoản phát sinh.
- Tham gia: Chúng tôi cung cấp chất lượng giám sát tối ưu nhất. Giám sát viên là người nắm rõ cơ chế vận hành của từng hạng mục công trình nhằm mang lại dịch vụ giá trị gia tăng.
- Bảo trì ngăn ngừa: Chúng tôi thực hiện chương trình bảo dưỡng ngăn ngừa hiện đại cho các hạng mục kỹ thuật.
- Trung thực về tài chính: Báo cáo tài chính sẽ do một đội ngũ kế toán chuyên nghiệp thực hiện.
Danh mục Sổ tay tiêu chuẩn quản lý
SỔ TAY QUẢN LÝ CHUNG | |||
1 | Sổ tay hướng dẫn Quản lý bất động sản | ||
2 | Sổ tay tiêu chuẩn dịch vụ | ||
3 | Sổ tay Ban quản Trị | ||
4 | Sổ tay hướng dẫn các quy định chung về đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
QUẢN LÝ RỦI RO | |||
5 | Sổ tay hướng dẫn an toàn và sức khỏe môi trường, phòng ngừa và hạn chế rủi ro | ||
6 | Sổ tay hướng dẫn trường hợp khẩn cấp | ||
7 | Sổ tay hướng dẫn khi xảy ra hỏa hoạn | ||
8 | Sổ tay hướng dẫn tiết kiệm năng lượng | ||
9 | Quy trình kiểm soát và phòng ngừa rủi ro | ||
9.1 | Kiểm tra rủi ro hàng ngày tòa nhà | ||
9.2 | Phiếu báo hỏng | ||
9.3 | Quy trình niêm phong | ||
9.4 | Sổ theo dõi đóng mở niêm phong | ||
9.5 | Biên bản sự việc mất, rách, hủy niêm phong | ||
9.6 | Sổ theo dõi niêm phong chìa khóa tòa nhà | ||
10 | Quy trình xử lý rác thải | ||
10.1 | Quy trình vận chuyển rác thải từ tòa đến điểm tập kết | ||
10.2 | Quy trình xử lý các đồ vật tìm thấy trong rác thải | ||
10.3 | Sổ theo dõi các đồ vật tìm thấy | ||
10.4 | Sổ theo dõi nhà thầu rác thải đến thu gom rác tại tòa nhà | ||
BAN QUẢN TRỊ | |||
11 | Mục đích hoạt động Ban quản trị | ||
12 | Quy trình thành lập BQT | ||
13 | Thủ tục thành lập BQT | ||
14 | Các biểu mẫu của BQT | ||
QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG | |||
15 | Sổ tay hướng dẫn khai thác tòa nhà | ||
16 | Sổ tay Tòa nhà | ||
17 | Sổ tay quản lý, giao tiếp và quan hệ khách hàng | ||
18 | Quy trình quản lý hình ảnh tòa nhà | ||
NHÂN SỰ | |||
19 | Sổ tay nhân viên | ||
20 | Sổ tay quản lý nhân sự | ||
21 | Quy trình quản lý nhân sự | ||
22 | Sổ tay hướng dẫn tiêu chuẩn đồng phục | ||
23 | Sổ tay hướng dẫn kiểm soát nhân sự nhà thầu an ninh | ||
24 | Sổ tay hướng dẫn kiểm soát nhân sự nhà thầu làm sạch | ||
KẾ TOÁN | |||
25 | Hướng dẫn lập ngân sách tài chính | ||
26 | Quy định quản lý tài khoản ngân hàng | ||
27 | Quy định quản lý phí dịch vụ và phí bảo trì | ||
28 | Quy định thủ quỹ | ||
29 | Quy định thanh toán | ||
30 | Quy đinh quản lý và khấu hao tài sản | ||
LỄ TÂN, THỦ KHO, HÀNH CHÍNH | |||
31 | Quy trình lễ tân | ||
31.1 | Sổ theo dõi khách ra vào tòa nhà | ||
31.2 | Sổ Lost & Found | ||
31.3 | Sổ bàn giao Lễ tan | ||
31.4 | Quy trình quản lý kho | ||
31.4.1 | Đơn đề nghị nhập hàng | ||
31.4.2 | Phiếu nhập hàng | ||
31.4.3 | Phiếu yêu cầu sử dụng vật tư, công cụ | ||
31.4.4 | Phiếu báo hỏng | ||
31.4.5 | Phiếu xuất kho | ||
31.4.6 | Sơ đồ kho | ||
31.4.7 | Báo cáo kho hàng tuần ( nhập, xuất, tồn ) | ||
31.4.8 | Biên bản hủy lõi giấy vệ sinh | ||
32 | Quy trình quản lý, mua sắm vật tư, công cụ, dụng cụ | ||
32.1 | Phiếu đề nghị mua sắm | ||
32.2 | Phiếu nhập, xuất | ||
32.3 | Phiếu bàn giao công cụ, dụng cụ | ||
QUẢN LÝ NHÀ THẦU | |||
33 | Sổ tay hướng dẫn thi công và lắp đặt nội thất | ||
34 | Quy trình quản lý nhà thầu thi công | ||
34.1 | Nội quy nhà thầu thi công tại tòa nhà | ||
34.2 | Giấy đăng ký làm việc | ||
34.3 | Giấy đăng ký tài sản, thiết bị ra/vào tòa nhà | ||
34.4 | Giấy đăng ký sử dụng thang máy | ||
34.5 | Giấy đăng ký làm việc ngoài giờ | ||
34.6 | Sổ theo dõi công nhân nhà thầu làm việc | ||
34.7 | Biên bản sự việc | ||
QUY TRÌNH AN NINH | |||
35 | Sổ tay giao tiếp nhân viên an ninh | ||
36 | Sổ tay Phòng ngừa rủi ro và kiểm soát luồng người | ||
37 | Sổ tay hướng dẫn nhân viên an ninh bằng hình ảnh | ||
38 | Sổ tay hướng dẫn quản lý chìa khóa | ||
39 | Quy trình kiểm soát công nhân, nhà thầu | ||
40 | Quy trình kiểm soát tài sản, thiết bị tòa nhà | ||
41 | Quy trình kiểm soát phương tiện | ||
41.1 | Sổ theo dõi phương tiện ra/vào | ||
41.2 | Sổ theo dõi phương tiện đậu đỗ trong từng giờ tại bãi xe | ||
41.3 | Sổ theo dõi ô tô, xe máy để qua đêm | ||
41.4 | Sổ bàn giao thẻ xe, phương tiện | ||
41.4.1 | Biên bản sự việc mất thẻ xe | ||
41.4.2 | Biên bản hủy thẻ xe | ||
42 | Quy trình tuần tra | ||
43 | Quy trình xử lý tình huống và hành vi không mong muốn | ||
44 | Báo cáo ngày, tuần, tháng | ||
QUY TRÌNH LÀM SẠCH | |||
45 | Sổ tay giao tiếp nhân viên Làm sạch | ||
46 | Sổ tay hướng dẫn nhân viên làm sạch bằng hình ảnh | ||
46.1 | Quy trình làm sạch khu vực công cộng | ||
46.2 | Quy trình làm sạch khu vực ngoại cảnh | ||
46.3 | Quy trình làm sạch vách kính | ||
46.4 | Quy trình làm sạch sân vườn | ||
46.5 | Quy trình làm sạch các thiết bị trên cao | ||
46.6 | Danh mục các công việc vệ sinh định kỳ | ||
47 | Quy trình kiểm soát nhà thầu côn trùng | ||
48 | Quy trình kiểm soát nhà thầu chăm sóc cây cảnh | ||
QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG KỸ THUẬT | |||
49 | Các sổ tay hướng dẫn | ||
49.1 | Sổ tay hướng dẫn xử lý những tình huống khẩn cấp | ||
49.2 | Sổ tay phòng chống bão lụt | ||
49.3 | Sổ tay An toàn sức khỏe nghề nghiệp | ||
49.4 | Sổ tay An toàn điện | ||
49.5 | Sổ tay Tiết kiệm năng lượng | ||
50 | Các quy trình vận hành hệ thống kỹ thuật | ||
50.1 | Quy trình vận hành hệ thống báo cháy | ||
50.2 | Quy trình vận hành hệ thống sprinkler | ||
50.3 | Quy trình vận hành hệ thống chữa cháy vách tường | ||
50.4 | Quy trình vận hành tủ hạ thế tổng (MSB) | ||
50.5 | Quy trình vận hành máy phát điện | ||
50.6 | Quy trình vận hành hệ thống bơm nước sinh hoạt | ||
50.7 | Quy trình vận hành hệ thống chiller | ||
50.8 | Quy trình vận hành hệ thống quạt thông gió | ||
50.9 | Quy trình vận hành hệ thống quạt tăng áp | ||
50.10 | Quy trình vận hành hệ thống quạt thông gió bãi đậu xe | ||
50.11 | Quy trình vận hành bể bơi | ||
50.12 | Quy trình cứu hộ thang máy | ||
50.13 | Quy trình vận hành hệ thống CCTV | ||
50.14 | Quy trình vận hành hệ thống Access Control | ||
50.15 | Quy trình vận hành hệ thống BMS | ||
50.16 | Quy trình vận hành hệ thống Car Parking | ||
51 | Quy trình bảo dưỡng các hệ thống kỹ thuật | ||
51.1 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống báo cháy | ||
51.2 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống sprinkler | ||
51.3 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống chữa cháy vách tường | ||
51.4 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống màn ngăn cháy | ||
51.5 | Quy trình bảo dưỡng bình chữa cháy | ||
51.6 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng sự cố/đèn Exit | ||
51.7 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống quạt tăng áp | ||
51.8 | Quy trình bảo dưỡng tủ hạ thế tổng (MSB) | ||
51.9 | Quy trình bảo dưỡng các tủ điện phân phối | ||
51.10 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng | ||
51.11 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống chống sét | ||
51.12 | Quy trình bảo dưỡng máy phát điện | ||
51.13 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống bơm nước sinh hoạt | ||
51.14 | Quy trình bảo dưỡng chiller | ||
52 | Quy trình bảo dưỡng tháp giải nhiệt | ||
52.1 | Quy trình bảo dưỡng FCU/PAU | ||
52.2 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống quạt thông gió | ||
52.3 | Quy trình vận hành hệ thống quạt thông gió bãi đậu xe | ||
52.4 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống cửa tự động | ||
52.5 | Quy trình bảo dưỡng thiết bị phòng GYM | ||
52.6 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống mạng/thoại | ||
52.7 | Quy trình bảo dưỡng thang máy | ||
52.8 | Quy trình bảo dưỡng hệ thống gas trung tâm | ||
52.9 | Quy trình bảo dưỡng máng trượt rác |